1 |
lúng túng Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế. | : '''''Lúng túng''' khi nói chuyện trước đám đông.'' | : ''Trả lời '''lúng túng'''.'' | : '' [..]
|
2 |
lúng túngt. Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế. Lúng túng khi nói chuyện trước đám đông. Trả lời lúng túng. Lúng túng như thợ vụng mất kim (tng.). // Láy: lúng ta lúng túng (ý mức độ nhiều).
|
3 |
lúng túngt. Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế. Lúng túng khi nói chuyện trước đám đông. Trả lời lúng túng. Lúng túng như thợ vụng mất kim [..]
|
4 |
lúng túngkhông làm chủ được tình hình nên không biết hành động, xử trí như thế nào trả lời lúng túng còn lúng túng [..]
|
5 |
lúng túnglúng túng: không biết nói hoặc làm như thế nào kiên nhẫn: tiếp tục làm việc đã định mà không nản lòng
|
<< lém | lăng xăng >> |